1. Khi lãnh
nhận bí tích Thêm sức, ta nhận được mấy ơn của Chúa Thánh Thần?
a. 5
b. 6 c. 7 d. 8
2. Có mấy Bí
tích? Bí tích nào cao trọng nhất?
a. 7- Bí tích Rửa tội b. 7- Bí tích Truyền Chức Thánh
c. 7- Bí tích Thêm sức d. 7- Bí tích Thánh Thể
3.Những Bí tích
nào chỉ lãnh nhận một lần trong đời?
a-Rửa tội, Thêm sức, Xức dầu bệnh nhân b.Thêm sức, Truyền Chức Thánh, Hôn phối
c. Rửa tội, Thêm sức, Hôn phối d. Rửa tội, Thêm sức,
Truyền Chức Thánh
4. Bí tích nào
làm cho ta trở nên con Chúa cha, chi thể Chúa Ki-tô và đền thờ Chúa Thánh Thần?
a. Bí tích Thêm sức b. Bí tích Truyền Chức Thánh
c. Bí tích Rửa tội d. Bí tích Hòa giải
5. Trong 7 Bí
tích, Bí tích nào cần thiết nhất?
a. Bí tích Xức dầu bệnh nhân b. Bí tích Truyền Chức Thánh
c. Bí tích Rửa tội d. Bí tích Hòa
giải
6. Khi nhận Bí
tích Rửa tội, nước được đổ ở nơi nào trên cơ thể?
a. Trên vai
b. Trên đầu c. Trên mặt d. Nơi nào trên cơ thể cũng được
7. Ai có thể ban Bí tích Rửa tội?
a. Các Giám mục và Linh mục b. Các Linh mục và Phó tế
c. Tất cả mọi người d. Cả a, b, c
đều đúng
8. Khi lãnh
nhận Bí tích, Bí tích nào cần phải có người đỡ đầu?
a. Bí tích Rửa tội b. Bí tích Truyền Chức Thánh
c. Bí tích Thêm sức d. Chỉ a và c đúng
9. Bí tích nào
ban cho ta ơn Chúa Thánh Thần?
a. Bí tích Rửa tội b. Bí tích Thêm sức
c. Bí tích Giao hòa d. Bí tích nào cũng ban ơn Chúa Thánh
Thần
10. Những ai
được ban Bí tích Thêm sức?
a. Các Giám mục, Linh mục và tu sỹ b.
Các Giám mục và Linh mục
c. Các Giám mục, Linh mục và Phó tế d. Chỉ có các Giám mục
11. Ai là người
cử hành Bí tích Thánh Thể ?
a. Các Giám mục và Linh mục b. Các Linh mục và phó tế
c. Các Giám mục, Linh mục và Phó tế d. Tất cả đều sai
12. Trong
trường hợp chỉ có bánh hoặc chỉ có rượu, Linh mục có được cử hành Thánh lễ
không?
a. Được b. Không
c. Tùy vào hoàn cảnh d. Phải
xin phép các Đấng Bề Trên
13. Ai là người
được trao Mình Thánh cho người nhận?
a. Giám mục, Linh mục, Phó tế b. Giám mục, Linh mục, Phó tế, Thừa tác
viên Thánh Thể
c. Linh mục và thừa tác viên thánh Thể d. Linh mục và giáo dân
14. Ai được
quyền rước lễ?
a. Những người đã được rửa tội
b. Những người đã được rửa tội và không mắc tội
trọng
c. Những người đã được rửa tội và không mắc tội
trọng cũng như tội nhẹ
d. Như b nhưng thêm là không mắc vạ
15. Để lãnh
nhận Bí tích Giao hòa, hối nhân cần phải làm gì?
a. Phải ăn năn tội và xưng tội b. Phải xưng tội và đền tội
c. Phải ăn năn tội và xưng tội d. Phải xét mình, ăn năn tội, xưng tội và đền tội
16. Những Bí
tích nào dành cho “Kẻ chết”?
a. Không có Bí tích nào b. Chỉ có một Bí tích: Rửa tội
c. Có hai Bí tích: Rửa tội và Hòa giải d. Đó là Bí tích Xức dầu bệnh nhân
17. Bí tích do ai thiết lập?
a. Do các
Tông Đồ thiết lập b. Do Chúa Kitô thiết lập
c. Do Chúa
Thánh Thần thiết lập d. Do Hội Thánh thiết lập
18. Bí tích nào
là dấu chỉ Chúa Giêsu dùng để ban tràn đầy Chúa thánh Thần cho ta, hầu kiện
toàn ân sủng của Bí tích Rửa tội?
a. Bí tích Giao hòa
b. Bí tích Thêm sức c. Bí tích
Thánh Thể d. Bí tích Xức dầu bệnh nhân
19. Hiệu quả
nào sau đây không
phải là do Bí tích Thêm sức đem lại cho ta?
a. Ta được bén rễ sâu hơn vào ơn làm con Thiên Chúa
b. Ta được ban cho sức mạnh đặc biệt để làm chứng về
đức tin Kitô giáo
c. Ta được gia nhập vào Hội Thánh Chúa Kitô d. Ta được lãnh nhận 7 ơn Chúa Thánh Thần
20. Trong Bí
tích Thêm sức, dấu chỉ nào nói lên rằng Chúa Giêsu đang ban Thánh Thần cho ta
qua Hội Thánh?
a. Việc đặt tay
b. Việc xức dầu c. Việc cầu chúc
bình an d. Việc vả nhẹ trên má
21. Học giáo lý đầy đủ, sạch tội trọng và thật lòng ước
ao lãnh nhận Chúa Thánh Thần là những điều cần làm để lãnh Bí tích nào?
a. Bí tích
Giao hòa b. Bí tích Thánh Thể
c. Bí tích Thêm sức d.
Bí tích Hôn phối
22. Ta cần ưu
tiên làm gì để bày tỏ lòng yêu mến và tôn kính đối với Chúa Giêsu ngự trong Bí
tích Thánh Thể ?
a. Viếng Thánh Thể
b. Chầu Thánh Thể
c. Cầu nguyện trước Thánh Thể d. Tham dự Thánh Lễ và rước lễ
23. Ơn nào sau
đây không phải là ơn do Bí tích Giao hòa đem lại cho ta?
a. Được tha khỏi án phạt đời đời do các tội trọng
gây nên b. Được bình an trong lòng
c. Được gia nhập vào Hội thánh Chúa d. Được thêm sức mạnh để chiến thắng tội lỗi
24. Hiệu quả nào sau đây không phải là do Bí tích Xức dầu bệnh nhân mang lại?
a.Được an
ủi và can đảm để đón nhận đau khổ vì lòng yêu mến Chúa
b. Được
tha khỏi án phạt đời đời c. Được
kết hợp với cuộc khổ nạn của Chúa Kitô
d. Được ơn
ích cho bản thân người lãnh nhận
25. Bí tích nào
là dấu chỉ Chúa Giêsu dùng để thánh hiến những người Ngài tuyển chọn, trao
quyền thi hành các tác vụ đã được ủy thác cho các Tông Đồ và ban ơn giúp họ chu toàn chức vụ của mình?
a. Bí tích Thêm sức
b. Bí tích Thánh Thể c. Bí tích
Truyền Chức Thánh d. Bí tích Hôn
phối
26. Thiên Chúa
tạo thành trời đất muôn vật trong 6 ngày. Ngày thứ tư Thiên Chúa tạo dựng nên
sự vật gì ?
a. Ánh
sáng b. Chim trời, cá biển
c. Các
hành tinh (mặt trời, mặt trăng và các vì sao) d.
Đất, biển, cây cỏ
27. Thần Chân Lý là ai?
a. Chúa Giêsu b. Các Ngôn sứ c. Các Thiên Thần d.
Chúa Thánh Thần
28. Tác giả của
Thánh Kinh là ai?
a. Các Thánh sử
b. Các Tông Đồ c. Thiên
Chúa d. Các Thánh sử và Ngôn sứ
29. Ba Ngôi
Thiên Chúa tỏ mình ra qua các sự kiện nào?
a. Chúa Giêsu Giáng trần và chịu chết
b. Chúa Giêsu chịu phép rửa và biến hình trên núi
Tabo
c. Chúa Giêsu sinh ra, chịu chết và sống lại d. Chúa Giêsu làm các phép lạ
30. Đặc tính
của Hội Thánh là gì ?
a. Đạo đức, Duy nhất, Công giáo, Tông truyền
b. Duy nhất, Thánh thiện, Công giáo, Tông truyền
c. Hiệp nhất, Công giáo, Thánh Thiện, Tông truyền
d. Duy nhất, Hiệp nhất, Công giáo, Thánh Thiện, Tông
truyền
31. 117 Vị
Thánh tử đạo tại Việt Nam được tôn phong ngày tháng năm nào?
a. Ngày 19 tháng 6 năm 1978 b. Ngày 19 tháng 6 năm 1988
c. Ngày 19 tháng 6 năm 1998 d. Ngày 19 tháng 6 năm 2008
32. Đức Giáo
Hoàng Bê-nê-đi-tô XVI là người nước nào?
a. Ý b. Ba
Lan c. Đức d. Pháp
33. Năm Phụng
vụ có mấy mùa? Mùa nào có thời gian dài nhất?
a. 6 mùa – Mùa Phục Sinh b. 5 mùa – Mùa thường niên
c. 6 mùa – Mùa Chay d. 5 mùa – Mùa Vọng
34. Thời gian
bắt đầu và kết thúc năm Phụng vụ là:
a. Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12
b. Từ Chúa nhật I Mùa Vọng năm trước đến Lễ Chúa
Ki-tô Vua năm sau
c. Từ Lễ Giáng Sinh năm trước đến giáp Lễ Giáng Sinh
năm sau
d. Không có câu trả lời nào đúng
35. Lễ Thánh
Giuse kết bạn thường ở Mùa nào trong năm Phụng vụ?
a. Mùa Vọng
b. Mùa Thường niên c. Mùa
Chay d. Mùa Phục Sinh
36. Lễ Mình và
Máu Thánh Chúa Ki-tô được kính sau Lễ nào trong năm Phụng vụ?
a. Lễ chúa Thánh Thần hiện xuống b. Lễ Chúa Ba Ngôi
c. Lễ Thánh Tâm Chúa Giêsu d. Lễ Chúa Giêsu lên trời
37. Trong năm
Phụng vụ, Thánh nào có ngày lễ sinh nhật và ngày qua đời?
a. Thánh Giuse
b. Thánh Phêrô c. Thánh Phaolô d. Thánh Gioan
38. Ngoại trừ
lễ cưới, những ngày lễ nào trong năm Phụng vụ, Vị chủ tế mặc áo lễ màu hồng?
a- Chúa nhật III Mùa Vọng và Chúa nhật IV Mùa Chay
b. Chúa nhật III Mùa Vọng và Chúa nhật III Mùa Chay
c. Chúa nhật IV Mùa Vọng và Chúa nhật IV Mùa Chay
d. Chúa nhật IV Mùa Vọng và Chúa nhật V Mùa Chay
39. Ai được chọn làm Tông Đồ thay thế cho Giuđa (Cv 1, 26)?
a. Giuse
b. Matthia c.
Nicôđêmô d. Mađalêna
40. Thiếu Nhi Thánh Thể có mấy Điều Luật? Điều luật sau đây:
“Thiếu nhi tôn sùng Thánh Thể
Siêng năng chịu lễ, Viếng Chúa hằng ngày”
Là điều thứ mấy?
a. 8 điều, điều 3 b. 10 điều, điều 4 c. 8 điều, điều 5 d. 10 điều, điều 2
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bạn có thể dùng thẻ sau để:
- Post hình : [img] link hình [/img]
- Post video: [youtube] link youtube [/youtube]